Quận/
Huyện |
TT |
Tên đề tài, dự án KH&CN |
Nội dung nghiên cứu |
Kết quả đạt được |
Kinh phí |
Cơ quan chủ trì |
Thời gian thực hiện |
Thời gian nghiệm thu |
Cái Răng:1 dự án |
1. |
Xây dựng nhiệm vụ KH&CN Quận Cái Răng đến năm 2012 và định hướng đến năm 2015. |
Xây dựng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho Quận Cái Răng thời gian tới. |
Các đề tài khoa học định hướng cho năm 2010 - 2012. |
62.8 triệu đồng.
|
- CQCT: Liên hiệp các hội KH&KT TPCT |
2009 |
Tháng 9/2009. |
Ô Môn: 3 dự án. |
2. |
Xây dựng mô hình sản xuất rau an toàn phục vụ tiêu dùng. |
Chuyển giao KH&CN cho nông dân sản xuất rau, màu phục vụ người tiêu dùng. |
Hỗ trợ cho nông dân về kỹ thuật trong việc sản xuất rau, màu an toàn. |
116 triệu đồng.
|
- CQCT: Trạm Khuyến nông quận. |
2009-2010 |
Đã xóa do trùng với cấp TP |
3. |
Xử lý rác thải tại làng nghề bánh kẹo Quận Ô Môn. |
- Điểu tra hiện trạng, phân tích thành phần rác thải;
- Đề xuất PA xử lý
- Tập huấn nâng cao nhận thức của các cơ sở sản xuất |
Cải thiện môi trường tại quận Ô Môn. |
36.3 triệu đồng.
|
- CQCT: TT Quan trắc Môi trường Cần Thơ |
2010-2011
|
Tháng 12/2011 |
4. |
Định hướng phát triển KH&CN phục vụ kinh tế xã hội đến năm 2012, tầm nhìn đến 2020. |
Đánh giá hiện trạng điều kiện tự nhiên KT- XH của địa phương |
XĐ danh mục các ứng dụng tiến bộ KH&KT thực hiện năm 2012 và các năm tiếp theo để phát triển KT-XH quận. |
100 triệu đồng
|
- CQCT: Hội liên hiệp các Hội KH&KT TP Cần Thơ
- CN: PGS. TS. Nguyễn Bảo Vệ |
2010-2011 |
2011 |
Thốt Nốt: 3 dự án. |
5 |
Tổ chức lớp FFS (xây dựng tổ nhân giống cộng đồng).
|
Đào tạo nhóm nông dân về kỹ năng chọn giống, sản xuất giống.
|
Thay đổi nhận thức của nông dân về tầm quan trọng của giống và kỹ thuật trong sản xuất giống lúa hàng hoá.
|
28 triệu đồng.
|
- CQCT: Phòng Kinh Tế quận Thốt Nốt.
|
2009 |
2009 |
6. |
Ứng dụng kết quả kháng sinh đồ trong điều trị bệnh gan, thận có mủ trên cá tra. |
Xác định các tác nhân gây bệnh gan, thân có mủ trên cá tra. |
Giúp cho các hộ nuôi cá tra giảm chi phí trong việc điều trị bệnh gan, thân có mủ. |
60 triệu đồng.
|
- CQCT: phòng Kinh Tế Quận Thốt Nốt. |
2009 |
2009 |
7. |
Xây dựng nhiệm vụ KH&CN Quận Thốt Nốt từ nay đến năm 2012 và định hướng đến năm 2015.
|
Đánh giá thực trạng kinh tế xã hội và xu hướng phát triển của Quận. |
Giúp cho Quận Ủy và UBND Quận xác định nhiệm vụ KH& CN phục vụ quá trình phát triển KT-XH của Quận trong thời gian tới. |
56 triệu đồng.
|
- CQCT: Liên hiệp các hội KH-KT Thành Phố Cần Thơ.
- CN: Trần Văn Tư |
2009 -2010
|
Tháng 11/2010
|
Phong Điền: 2 dự án. |
8 |
Xây dựng nhiệm vụ KH&CN từ năm 2009 - 2012, định hướng 2015 Huyện Phong Điền.
|
Đánh giá những thuận lợi, khó khăn của kinh tế - xã hội của huyện trong thời gian qua và xu hướng phát triển trong thời gian tới. |
Xác định nhiệm vụ KH&CN cụ thể cho từng năm. |
|
- CQCT: Liên hiệp các hội KH-KT Thành Phố Cần Thơ.
- CN: PGS. Phạm Văn Kim |
2009 |
2009 |
9 |
Xây dựng website cho sản phẩm dâu Hạ Châu Phong Điền.
|
Xây dựng trang thông tin điện tử phục vụ cho công tác giới thiệu, quảng bá dâu Hạ Châu Phong Điền |
Nâng cao hiệu quả kinh tế và thu nhập của nông dân. |
|
|
2009 |
2009 |
Cờ Đỏ:1 dự án. |
10 |
Chuyển giao qui trình sản xuất nấm xanh Metarhizium anisopliae tại gia đình trong phòng trừ rầy nâu trên lúa.
|
- Giúp nông dân nắm bắt được qui trình và tự sản xuất được chế phẩm nấm Ma.
- Sử dụng và đánh giá khả năng trừ rầy nâu của sản phẩm tự làm ra tại ruộng nhà.
|
- Tăng hiệu quả kinh tế và thu nhập của nông dân sản xuất lúa, giúp nông dân có thái độ đúng đắn trong quản lý rầy nâu.
- Giảm dần sự lệ thuộc vào thuốc bảo vệ thực vật và chuyển sang hướng sinh học. Đồng thời bảo vệ sức khỏe con người, vật nuôi và không gây ô nhiễm môi trường. |
70 triệu đồng.
|
- CQCT: Phòng NN&PTNT Huyện Cờ Đỏ.
- CN: KS. Ngô Thanh Sơn.
|
2009-2010 |
Tháng 4/2010 |
Vĩnh Thạnh:1 đề tài. |
11 |
Nghiên cứu nhiệm vụ KH&CN phục vụ phát triển KT- XH Huyện Vĩnh Thạnh giai đoạn 2009 - 2015 và tầm nhìn 2020. |
- Đánh giá hàm lượng khoa học hiện tại của Huyện đã thực hiện trong thời gian vừa qua.
- Đề xuất nhiệm vụ KH&CN trong thời gian tới. Đề xuất các đề tài trong thời gian 2010 - 2015 và tầm nhìn 2020. |
- Bảng số liệu phân tích, đánh giá,và xác định.
- Đề xuất được nhiệm vụ. |
57.9 triệu đồng.
|
- CQCT: Viện lúa ĐBSCL. |
2009 |
Tháng 10/2009 |
Thới lai: 2 dự án |
12 |
Nâng cao năng lực sản xuất cho HTX sản xuất lúa giống chất lượng cao tại huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ. |
Sản xuất ra giống lúa cấp xác nhận góp phần nâng cao lợi nhuận cho đơn vị, nông dân tham gia HTX. |
Góp phần tăng năng suất, ổn định thu nhập cho người nông dân. |
|
- CQCT: Viện Lúa ĐBSCL |
2009-2010 |
2010 |
13 |
Đánh giá tình trạng ứng dụng KH&CN trên địa bàn huyện Thới Lai.
|
Tạo nhận thức cho nông dân và cho cán bộ địa phương thật sự tin tưởng vào canh tác sử dụng giống lúa hợp lý kháng sâu bệnh, phù hợp với điều kiện địa phương. |
Hạn chế những rũi ro trong sản xuất, góp phần ổn định an ninh lương thực. |
|
- CQCT: Viện Lúa ĐBSCL |
2009-2010 |
2010 |