Hướng dẫn thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp
1.
Khái niệm
Kiểu
dáng công nghiệp (KDCN) là hình dáng bên ngoài của sản phẩm, được thể hiện bằng
hình khối, đường nét, màu sắc hoặc sự kết hợp những yếu tố này.
Sản phẩm
mang kiểu dáng công nghiệp được hiểu là đồ vật, dụng cụ, thiết bị, phương tiện...
thuộc mọi lĩnh vực, có kết cấu và chức năng nhất định, được sản xuất và lưu
thông độc lập.
2.
Các tài liệu cần có của đơn
Tài
liệu tối thiểu
(a) Tờ khai đăng ký KDCN theo mẫu số
03-KDCN trong Phụ lục A Thông tư
01/2007/TT-BKHCN;
(b) Bộ ảnh chụp hoặc bộ bản vẽ KDCN (05 bộ);
(c) Bản mô tả KDCN;
(d) Chứng từ nộp phí,lệ phí.
3.
Điều kiện bảo hộ
Kiểu
dáng công nghiệp chỉ được bảo hộ nếu đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:
- Có
tính mới trên phạm vi thế giới, nghĩa là chưa từng được bộc lộ công khai ở bất
kỳ nơi nào trên thế giới, dưới hình thức công bố hoặc sử dụng.
- Có
tính sáng tạo, nghĩa là kiểu dáng công nghiệp đó không thể được tạo ra một cách
dễ dàng đối với người có hiểu biết trung bình về lĩnh vực tương ứng.
- Có khả
năng áp dụng công nghiệp, nghĩa là có khả năng dùng làm mẫu để chế tạo lặp đi lặp
lại hàng loạt sản phẩm có kiểu dáng giống hệt bằng phương pháp công nghiệp hoặc
thủ công nghiệp.
4.
Các đối tượng không được bảo hộ với danh nghĩa kiểu dáng công nghiệp:
- Hình dáng bên ngoài
của sản phẩm do đặc tính kỹ thuật của sản phẩm bắt buộc phải có;
- Hình dáng bên ngoài
của công trình xây dựng dân dụng hoặc công nghiệp;
- Hình dáng của sản
phẩm không nhìn thấy được trong quá trình sử dụng sản phẩm.
5.
Phí, lệ phí
Để đăng ký kiểu dáng công nghiệp, người nộp đơn phải nộp
các khoản phí và lệ phí quy định (tại Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày
04/02/2009 của Bộ Tài chính), bao gồm các khoản sau:
STT
|
Các
khoản phí,lệ phí
|
Lệ phí (đồng)
|
A
|
Phí, Lệ
phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp
|
|
I
|
Lần thứ
nhất: Khi nộp đơn
|
|
1
|
Lệ phí nộp đơn (cho mỗi phương án)
|
|
|
- Tài liệu đơn dạng giấy
|
180.000
|
|
- Đơn kèm tài liệu điện tử mang toàn bộ nội dung tài liệu
đơn
|
150.000
|
2
|
Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi đơn/yêu cầu)
|
600.000
|
3
|
Lệ phí công bố đơn
|
120.000
|
|
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải
nộp thêm cho mỗi hình
|
60.000
|
4
|
Phí thẩm định nội dung (cho mỗi phương án của từng sản
phẩm)
|
300.000
|
5
|
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định nội dung
(cho mỗi phương án sản phẩm)
|
120.000
|
II
|
Lần thứ
hai: sau khi đơn được xét nghiệm nội dung
|
|
6
|
Lệ phí đăng bạ Bằng độc quyền KDCN
|
120.000
|
7
|
Lệ phí cấp Bằng độc quyền KDCN
|
120.000
|
8
|
Lệ phí công bố Bằng độc quyền KDCN
|
120.000
|
|
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp
thêm cho mỗi hình
|
60.000
|
B
|
Gia hạn
văn bằng bảo hộ
|
|
9
|
Lệ phí gia hạn hiệu lực
|
540.000
|
6.
Thời hạn xem xét đơn
a) Thẩm
định hình thức:
Là việc
đánh giá tính hợp lệ của đơn theo các yêu cầu về hình thức,về đối tượng loại trừ,về
quyền nộp đơn… để từ đó đưa ra kết luận đơn hợp lệ hay không hợp lệ. Thời gian thẩm định hình thức là 1 tháng
kể từ ngày nộp đơn.
b) Công
bố đơn hợp lệ:
Đơn
đăng ký KDCN được chấp nhận là hợp lệ được công bố trên Công báo SHCN trong thời hạn 2 tháng kể từ ngày được chấp nhận
là đơn hợp lệ. Nội dung công bố đơn đăng ký CDĐL là các thông tin liên
quan đến đơn hợp lệ ghi trong thông báo chấp nhận đơn hợp lệ,bộ ảnh chụp hoặc bản
vẽ KDCN.
c) Thẩm
định nội dung:
Đơn
đăng ký KDCN đã được công nhận là hợp lệ được thẩm định nội dung để đánh giá khả
năng cấp Bằng độc quyền KDCN cho đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo
hộ và xác định phạm vi bảo hộ tương ứng. Thời
hạn thẩm định nội dung đơn KDCN là không quá 7 tháng kể từ ngày công bố đơn.
7.
Cách thức nộp đơn đăng ký bảo hộ
Đơn
đăng ký kiểu dáng công nghiệp được nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện tới
Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và thành phố
Hồ Chí Minh.
CỤC
SỞ HỮU TRÍ TUỆ
384-386, đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Thành phố
Hà Nội
Tổng đài: (04) 3858 3069,
(04) 3858 3425, (04) 3858 3793, (04) 3858 5156
Fax: (04) 3858
8449, (04) 3858 4002
www.noip.gov.vn
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
8A/1 Nguyễn Cảnh Chân, Phường
Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại : Tel: (08) 3920 8483
- 3920 8485 Fax: (08) 3920 8486
Bộ phận Nhận đơn : (08)
3920 8483
Bộ phận Tư vấn hỗ trợ : (08) 3920 8485
E-mail : vanphong2@.noip.gov.vn
VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
26
Nguyễn Chí Thanh - Tp. Đà Nẵng
Điện
thoại : (0511) 3889955 ; Mobile Phone : 0903502566
Fax
: (0511) 3889977
8. Gia hạn văn bằng bảo hộ
Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp có hiệu lực từ ngày
cấp và kéo dài đến hết năm năm kể từ ngày nộp đơn.
Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp được gia hạn 02 lần
liên tiếp, mỗi lần 05 năm.
Để được
gia hạn hiệu lực Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, trong vòng 06 tháng trước
ngày Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp hết hiệu lực, chủ Bằng độc quyền kiểu
dáng công nghiệp phải nộp đơn yêu cầu gia hạn cho Cục Sở hữu trí tuệ.
Đơn yêu
cầu gia hạn có thể nộp muộn hơn thời hạn quy định nêu trên nhưng không được quá
06 tháng kể từ ngày văn bằng bảo hộ hết hiệu lực và chủ văn bằng bảo hộ phải nộp
lệ phí gia hạn cộng với 10% lệ phí gia hạn cho mỗi tháng nộp muộn.
Đơn yêu
cầu gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ gồm các tài liệu sau đây:
(a) Tờ khai yêu cầu gia hạn hiệu lực văn bằng bảo
hộ, làm theo mẫu 02-GHVB quy định tại Phụ lục C của Thông tư 01/2007/TT-BKHCN;
(b) Bản
gốc văn bằng bảo hộ (trường hợp yêu cầu ghi nhận việc gia hạn vào văn bằng bảo
hộ);
(c) Giấy uỷ quyền (trường hợp nộp đơn thông qua đại diện);
(d) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ
phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí
tuệ).
Sở KH&CN TP. Cần Thơ