Danh mục hàng đóng gói sẳn phải quản lý Nhà nước về đo lường
Danh mục hàng đóng gói sẳn phải quản lý Nhà nước về đo lường
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 61/2002/QĐ-BKHCNMT
ngày 09 tháng 8 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
STT
|
Tên hàng đóng
gói sẵn
|
1
|
Đường;
|
2
|
Sữa;
|
3
|
Chè, cà phê;
|
4
|
Bánh, mứt, kẹo các loại;
|
5
|
Dầu, mỡ động, thực vật;
|
6
|
Mì, miến, phở, cháo ăn liền;
|
7
|
Nước mắm, nước chấm, nước sốt các loại;
|
8
|
Muối, mì chính, bột gia vị;
|
9
|
Thuỷ sản và thịt sấy khô các loại;
|
10
|
Bột dinh dưỡng các loại;
|
11
|
Gạo, đỗ, lạc, nông sản khô đóng gói;
|
12
|
Thức ăn chăn nuôi;
|
13
|
Hạt giống các loại;
|
14
|
Dầu nhờn;
|
15
|
Chất giặt, tẩy rửa các loại;
|
16
|
Xi măng;
|
17
|
Phân bón;
|
18
|
Sơn các loại;
|
19
|
Gas hoá lỏng đóng bình;
|
Danh mục này sẽ được điều chỉnh, bổ sung theo yêu cầu quản
lý đo lường.