SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo - Khơi dậy khát vọng kiến tạo tương lai

DANH MỤC CÁC THÔNG BÁO NHẬN ĐƯỢC TỪ 15/10/2019-15/11/2019

[17/12/2019 16:29]

Tin cảnh báo nhận được từ TBT Việt Nam, cụ thể:

ảnh minh họa

DANH MỤC CÁC THÔNG BÁO NHẬN ĐƯỢC TỪ 15/10/2019-15/11/2019

Stt

Nước thông báo

Số lượng

Vấn đề thông báo

  1.  

Ấn Độ

02

Kính; Điều hoà nhiệt độ

  1.  

Ả Rập

01

Thực phẩm nói chung

  1.  

Argentina

09

Đồ uống không cồn; Trái cây, rau quả; Vật liệu và vật phẩm tiếp xúc với thực phẩm; Thực phẩm nói chung; Sản phẩm vệ sinh cá nhân; Thiết bị gas gia dụng; Đường ống nhựa để cung cấp nhiên liệu khí; Khí ga; Đồ uống có cồn;

  1.  

Ai Cập

12

Thiết bị điện; Đồ nội thất; Gỗ; Hoá chất; Đèn; Thực phẩm; Giày dép; Đồ da; Trà; Giấy ăn

  1.  

Bahrain

01

Thiết bị lưu trữ chất lỏng;

  1.  

Bolivia

02

Bình cứu hoả; Thực phẩm chế biến

  1.  

Brazil

31

Vỏ thân xe cho phương tiện giao thông đường bộ; Sữa và các sản phẩm từ sữa; Thực phẩm nói chung; Thiết bị viễn thông; Đồ uống không cồn; Dược phẩm; Thức ăn chăn nuôi; Sản phẩm nông nghiệp; Thiết bị y tế; Hệ thống xét nghiệm chẩn đoán in vitro; Mỹ phẩm; Thiết bị lưu trữ chất lỏng; Mũ bảo hiểm; Hoá chất; Pho mát

  1.  

Canada

01

Thịt và các sản phẩm từ thịt

  1.  

Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất

01

Xe buýt

  1.  

Chi lê

05

Mật ong; Vật liệu đóng gói và phụ kiện; Dược phẩm; Nhiên liệu; Đèn

  1.  

Colombia

02

Ngũ cốc; Thức ăn chăn nuôi

  1.  

Cộng hoà Séc

 

Thiết bị đo lường; Cảm biến lưu lượng khí

  1.  

Ecuador

52

Phương tiện giao thông đường bộ nói chung; Quạt; Thiết bị phanh; Thiết bị dành cho trẻ em; Công nghệ chân không; Xe máy và mô tô; Van; Thiết bị nâng; Thiết bị giặt là; Bu lông, ốc vít, đinh tán; Trái cây; Mũ bảo hiểm; Thiết bị bảo hộ; Phụ kiện xây dựng; Thép; Máy móc nông nghiệp; Máy bơm; Gạch men; Vật liệu và vật phẩm tiếp xúc với thực phẩm; Sản phẩm sắt và thép; Giày dép; Ngũ cốc; Gia vị; Đường và các sản phẩm từ đường; Thiết bị giải trí; Thiết bị đun nước; Thiết bị chăm sóc cơ thể; Cáp; Thực phẩm đóng gói; Sữa và các sản phẩm từ sữa; Kem; Thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời; Ống nhựa; Thịt và các sản phẩm từ thịt; Gạch men; Đồ uống không cồn; Hệ thống kính và gạt nước; Pin; Thang máy và thang cuốn

  1.  

Eswatini

05

Sữa và các sản phẩm từ sữa; Thiết bị truyền thông

  1.  

Guatemala

01

Sữa và các sản phẩm từ sữa

  1.  

Đài Loan

06

Thực phẩm đóng gói; Thực phẩm nói chung; Đồ chơi; Thép làm cốt bê tông; Bộ điều chỉnh áp suất cho khí hóa lỏng

  1.  

Hàn Quốc

04

Vật liệu đóng gói; Thực phẩm; Mỹ phẩm

  1.  

Hoa Kỳ

28

Thuốc lá; Nồi hơi; Hoá chất; Máy lọc không khí trong nhà; Nhiên liệu tái tạo; Đồ nội thất; Thực phẩm đóng gói; Nho; Khí thiên nhiên hóa lỏng; Giường cũi trẻ em; Chất hữu cơ; Thuốc lá điện tử; Thiết bị cung cấp nước; Tinh dầu thuốc lá điện tử; Đèn; Hoá chất; Axit amit béo; Đồ chơi trẻ em; Xe cơ giới

  1.  

Indonesia

01

Cá và các sản phầm từ cá

  1.  

Israel

07

Thiết bị giặt là; Thiết bị nhà bếp; Thiết bị vệ sinh răng miệng; Lò sưởi điện; Cửa dành cho gara để xe

  1.  

Kenya

12

Sơn và véc ni; Phụ gia thực phẩm; Đường và các sản phẩm từ đường

  1.  

Liên minh châu Âu

06

Đạn chì; Các chất độc hại; Thuốc trừ sâu; Xe vận tải; Xe loại M1 hoặc N1 trong Phụ lục IIA của Chỉ thị 70/156/EEC và xe cơ giới ba bánh được định nghĩa trong Chỉ thị 92/61/EEC

  1.  

Grenada

01

Đồ uống không chứa cồn

  1.  

Guyana

31

Công tắc; Trạm tải điện; Dây và cáp điện; Đèn; Phích cắm; Phụ kiện điện; Ống thép; Cầu chì và các thiết bị bảo vệ quá dòng khác; Máy biến áp

  1.  

Mexico

05

Thiết bị chiếu sáng; Bình chứa khí hóa lỏng (LPG); Nguồn bức xạ ion hóa; Vật liệu phóng xạ; Các sản phẩm liên quan đến vật liệu phân hạch, vật liệu phóng xạ

  1.  

Mongolia

04

Sản phẩm bắt buộc phải đánh giá sự phù hợp; Sợi cashmere

  1.  

Nam Phi

01

Trứng

  1.  

New Zealand

05

Hoá chất; Xe máy và mô tô; Đồ uống có cồn; Ngũ cốc; Vũ khí quân sự

  1.  

Nhật Bản

06

Thiết bị vô tuyến; Phương tiện giao thông đường bộ nói chung; Vật liệu cách nhiệt; Thuốc thú y; Xe khách

  1.  

Paraguay

01

Vật liệu và vật phẩm tiếp xúc với thực phẩm

  1.  

Peru

01

Ghi nhãn và đóng gói

  1.  

Philippines

05

Các sản phẩm bắt buộc phải đánh giá sự phù hợp; Sản phẩm gốm sứ; Hệ thống bảo vệ và hạn chế sự cố; Gỗ; Thuốc lá điện tử; Xi măng

  1.  

Qatar

01

Điều hoà nhiệt độ

  1.  

Tanzania

22

Chất hoạt động bề mặt; Hoá chất; Phim máy ảnh; Giấy; Tinh bột và các sản phẩm có nguồn gốc từ tinh bột; Sơn và véc ni; Gia vị; Hàng hoá nguy hiểm

  1.  

Thái Lan

03

Đồ chơi; Chất nguy hiểm; Thực phẩm đóng gói

  1.  

Thuỵ Điển

02

Phương tiện giao thông đường bộ

  1.  

Trung Quốc

17

Xe khách; Thiết bị công nghệ thông tin; Chất tẩy rửa; Sơn và véc ni; Lớp phủ ô tô; Chất kết dính; Mực; Vật dụng phòng cháy chữa cháy;

  1.  

Trinidad and Tobago

01

Đồ chơi

  1.  

Thổ Nhĩ Kỳ

02

Dầu thực vật; Thực phẩm nói chung

  1.  

Úc

02

Đồ uống có cồn; Xe máy và mô tô

  1.  

Uganda

131

Đường và các sản phẩm từ đường; Sáp ong; Phụ gia thực phẩm; Ngũ cốc; Cá và các sản phẩm từ cá; Thiết bị gaming; Thịt và các sản phẩm từ thịt; Sản phẩm chăn nuôi; Thịt chế biến; Phân bón; Đồ uống có cồn; Nước khoáng; Thuốc trừ sâu; Cà phê; Đồ uống không cồn; Dầu ăn; Rau quả; Dầu nhờn; Sản phẩm giấy nói chung; Vật liệu và phụ kiện đóng gói; Xe cút kít; Dao phay; Thuổng và xẻng; Sữa và các sản phẩm từ sữa; Xe máy và mô tô; Dụng cụ và vật liệu phẫu thuật; Xe buýt; Chất tẩy rửa; Khăn vệ sinh; Sản phẩm dệt may; Mỹ phẩm; Hoá chất; Tã em bé; Gỗ; Vật liệu xây dựng

  1.  

Ukraine

01

Sản phẩm điện, điện tử

  1.  

Uruguay

04

Thiết bị đo lường; Vật liệu và vật phẩm tiếp xúc với thực phẩm

  1.  

Yemen

01

Mỹ phẩm

 

 

 

Theo tbt.gov.vn (Duc Thuy)
Bản quyền @ 2017 thuộc về Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
Địa chỉ: Số 02, Lý Thường kiệt, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Điện thoại: 0292.3820674, Fax: 0292.3821471; Email: sokhcn@cantho.gov.vn
Trưởng Ban biên tập: Ông Trần Đông Phương An - Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ